25 động từ cần thiết cho một email tiếng Anh thương mại

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ bảy, 10/6/2017, 13:00 (GMT+7)

"To apologize", "to appreciate", "to complain" là những động từ thường dùng trong email tiếng Anh thương mại.

1. To apologize: Xin lỗi

Ví dụ: I’d like to apologize for any inconvenience caused. (Tôi rất xin lỗi vì bất cứ sự bất tiện nào gây ra cho bạn).

2. To appreciate: cảm kích, đánh giá cao

Ví dụ: We’d appreciate a reply… (Chúng tôi đánh giá cao sự trả lời…)

25-dong-tu-can-thiet-cho-mot-email-tieng-anh-thuong-mai

3. To arrange: sắp xếp

Ví dụ: I’m writing to arrange a meeting… (Tôi viết thư này để sắp xếp một cuộc họp…)

4. To ask (if): hỏi, yêu cầu

Ví dụ: Could I ask you to send me…? (Tôi có thể yêu cầu bạn gửi cho tôi…)

5. To assist: hỗ trợ

Ví dụ: Please let us know if we can assist you in any way. (Hãy cho chúng tôi biết nếu chúng tôi có thể hỗ trợ bạn bằng bất kỳ cách nào).

6. To clarify: làm rõ, xác nhận, xác thực

Ví dụ: I am writing to clarify the terms of the agreement. (Tôi viết thư này để làm rõ các điều khoản của thỏa thuận).

7. To complain: phàn nàn, khiếu nại

Ví dụ: I’m afraid I must complain about… (Tôi e rằng tôi phải phàn nàn về…)

8. To confirm: xác nhận

Ví dụ: I’d like to confirm my booking. (Tôi muốn xác nhận đặt chỗ của mình)

9. To contact: liên hệ

Ví dụ: Please contact Mr… at our London office. (Làm ơn liên hệ với ông… tại trụ sở London).

10. To enquire: hỏi thăm

Ví dụ: I’d like to enquire about… (Tôi muốn hỏi về…)

11. To follow up: theo dõi, theo sát

Ví dụ: You should follow up your phone call with an email or a letter. (Bạn nên theo dõi cuộc gọi điện thoại của bạn bằng email hoặc thư.)

12. To get in touch: liên lạc

Ví dụ: Please get in touch (with me) asap. (làm ơn liên lạc với tôi ngay lập tức).

Xem tiếp

Theo mshoagiaotiep.com