adv
- usually, often
Từ điển kỹ thuật
Lĩnh vực: toán & tin
- often
- coi thường: To think little ofTừ điển kỹ thuậtscorn
- khinh thường: verbto despise; to feel contempt forkhinh thường việc gìto have a comtenpt for something
- mica thường: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệucommon mica
Câu ví dụ
Thường thường ổng không muốn chúng ta nhìn thấy ổng.
Và không phải tốt thường thường đâu, mà là tốt cỡ
con thường... thường yêu cầu ta dừng nó lại, bóng tối ấy.
Theo các cố vấn thuế, cổ chỉ thường thường thôi.
Dân thường thường được gọi là Tu Di Gong “Grandpa”.
Những từ khác
- "thường ninh" Anh
- "thường ninh (thân vương)" Anh
- "thường niên" Anh
- "thường phục" Anh
- "thường sơn" Anh
- "thường thượt" Anh
- "thường thấy" Anh
- "thường thắng quân" Anh
- "thường thục" Anh
- "thường phục" Anh
- "thường sơn" Anh
- "thường thượt" Anh
- "thường thấy" Anh